FLYING SPUR

FLYING SPUR

Tổng quan

Với hai lựa chọn dành cho khách hàng là động cơ xăng V8 4,0 lít hoặc động cơ lai V6 2,9 lít kết hợp một động cơ điện 103 kW, Flying Spur là một chiếc sedan hạng sang mạnh mẽ đến không ngờ. Đối với một chiếc xe có không gian rộng rãi như Flying Spur thì khả năng di chuyển nhanh chóng và dễ dàng là một điểm cực kì ấn tượng. Sự kết hợp này chỉ có duy nhất tại Bentley: Nét sang trọng đến mê hoặc kết hợp với hiệu năng đỉnh cao. Vì vậy, chiếc Flying Spur là lựa chọn dành cho cả những người muốn trực tiếp cầm vô lăng hay chỉ muốn tận hưởng chuyến đi trên hàng ghế hành khách, cũng như phù hợp với rất nhiều người khác có cả hai nhu cầu trên.

Để tìm hiểu thêm về chiếc Flying Spur và đặt lịch lái thử, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Thiết kế


Mỗi một chi tiết ngoại thất, từ đèn pha hiệu ứng tinh thể đến cụm bốn ống xả hình bầu dục bằng thép không gỉ đánh bóng đều cho thấy Flying Spur là một chiếc xe được chế tác thủ công. Các chi tiết đánh bóng được hoàn thiện với màu crôm nhưng bạn cũng có thể thêm tùy chọn Blackline Specification để thay đổi hầu hết các chi tiết này thành màu đen cho hợp với lưới tản nhiệt ma trận mới màu đen bóng. Mâm xe kích thước tiêu chuẩn 20" với thiết kế 5 chấu kép phủ sơn bạc.

Về phần nội thất, bạn có thể chọn một trong năm loại màu da. Veneer Crown Cut Walnut được trang bị theo đúng tiêu chuẩn, đi kèm nhiều tùy chọn lớp hoàn thiện phong phú khác cho bạn lựa chọn.

Nếu lựa chọn hệ truyền động hybrid, xe của quý khách sẽ được trang bị biểu tượng Hybrid ở nắp khoang hành lý và tấm ốp bậc cửa Hybrid.

Hiệu năng

Đối với một chiếc xe sedan hạng sang, chỉ có thể nói rằng Flying Spur có hiệu năng thật đáng kinh ngạc. Động cơ V8 4,0 lít mang đến công suất 542 mã lực phanh và mô-men xoắn 770 Nm, giúp xe có thể tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 4,1 giây với tốc độ tối đa là 318 km/h, và âm thanh tuyệt vời rất nổi tiếng của loại động cơ này cũng là một điều chúng ta không thể bỏ qua*. Với tổng cộng bốn chế độ lái xe từ “Thể thao” đến “Thoải mái”, bạn có thể chọn một chế độ phù hợp với tâm trạng của mình. Chế độ Bentley mang đến sự cân bằng giữa hai chế độ trên, còn với chế độ Tùy chỉnh, bạn có thể tự tay điều chỉnh lại các cài đặt.

Nếu bạn muốn chiếc xe phát thải ít hơn,thì động cơ lai V6 2,9 lít không những đáp ứng được nhu cầu về công suất của bạn mà còn có khả năng chạy hoàn toàn bằng điện với tốc độ lên đến 140 km/h. Tốc độ tối đa của xe là 285 km/h, với khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 4,3 giây.

*Tốc độ hàng đầu với lốp mùa hè lắp dưới dạng phụ tùng gốc

Công nghệ

Flying Spur trang bị tiện ích Apple CarPlay* giúp bạn truy cập vào nhiều tính năng trên điện thoại. Xe cũng có điểm phát sóng Wifi tích hợp. Những hành khách ngồi ghế sau có thể sử dụng Màn hình cảm ứng từ xa (TSR) – một chiếc máy tính bảng cảm ứng không dây thân thiện với người dùng – để truy cập rất nhiều chức năng trong xe, từ âm nhạc đến bộ sưởi và thông gió.

Hệ thống tùy chọn Bentley Rear Entertainment cho phép hành khách trình chiếu các nội dung từ điện thoại hoặc máy tính bảng trực tiếp lên những màn hình 10.1” gắn phía sau ghế trên. Bạn cũng có thể nối điều khiển trò chơi điện tử với màn hình bằng dây cáp cổng HDMI. Màn hình có đi kèm tai nghe riêng, nhưng bạn cũng có thể sử dụng tai nghe của mình nếu thích, hoặc thậm chí có thể phát âm thanh bằng loa ngoài của xe.

Nếu chọn xe động cơ lai, bạn có thể sử dụng hệ thống định vị thông minh trong chế độ Predictive E-Mode. Hệ thống này cho phép chiếc xe tự động lựa chọn sự kết hợp động cơ xăng và động cơ điện tối ưu ở những giai đoạn khác nhau trong suốt chuyến đi, tận dụng tối đa lượng ắc quy và hạn chế phát thải ở mức nhỏ nhất.

*Apple CarPlay là nhãn hiệu đã đăng ký của Apple Inc.

Khả năng cá nhân hóa

Bạn có thể chọn lựa từ bảy màu ngoại thất tiêu chuẩn, nhưng dòng mở rộng sẽ cho phép bạn chọn thêm nhiều màu khác, gồm cả màu Topaz Blue mới thuần sắc xanh lam-xanh lục kim loại. Cùng với dòng hoàn thiện xa tanh và nhũ ngọc trai của Mulliner, bạn sẽ có tất thảy hơn 80 lựa chọn về màu sắc. Các loại mâm xe đa dạng đi kèm bộ kẹp phanh sơn đỏ hoặc đen cũng cho phép bạn thoải mái lựa chọn.

Về phần nội thất, gói Colour Specification của Bentley có đủ mọi loại da và mũi khâu của Bentley để bạn lựa chọn. Về phần veneer, bạn có thể chọn gỗ với độ bóng cao có thể khảm thêm kim loại, ván lạng hai lớp kết hợp từ hai loại gỗ được ngăn cách với nhau bằng một lớp mạ crôm mỏng, hoặc gỗ nhám phủ ít sơn mài hơn để tạo hiệu ứng tối giản.

Chúng tôi có ba hệ thống âm thanh để bạn lựa chọn. Hệ thống âm thanh Bentley Signature Audio được trang bị theo đúng tiêu chuẩn cho các dòng xe Bentley, hoặc các hệ thống Bang & Olufsen for Bentley 16 loa và Naim for Bentley 20 loa dành cho những người sành âm thanh.

Nếu chọn hệ truyền động V8, bạn có thể thêm hệ thống chống lật Bentley Dynamic Ride, giúp xe giữ thăng bằng khi vào cua mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng của chuyến đi ở những thời điểm khác.

Để tìm hiểu thêm về các lựa chọn có sẵn cho Flying Spur, hoặc để trao đổi với chuyên gia Mulliner về những tính năng và lớp hoàn thiện dành riêng cho mình, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Thông số kỹ thuật và động cơ

Bạn có thể chọn động cơ xăng V8 4,0 lít hoặc động cơ lai V6 2,9 lít cho chiếc Flying Spur của mình.

Thông số kỹ thuật

Động cơ
  • Động cơ
    4.0 litre Twin-turbocharged V8
  • Hộp số
    8-speed Dual Clutch
  • Công suất
    550PS / 542bhp / 404kW @ 6000 rpm
  • Mô-men xoắn
    770Nm, 568 lb.ft @ 2000-4500 rpm
  • Mức độ phát thải
    EU 6
  • Nhiên liệu
    98 (95) RON
Hiệu suất
  • *Tốc Độ Tối Đa
    198mph / 318km/h
  • *Tốc độ hàng đầu với lốp mùa hè lắp dưới dạng phụ tùng gốc
  • Tăng Tốc MPH
    0 - 60mph 4.0 seconds
  • Tăng Tốc KMH
    0 - 100km/h 4.1 seconds
Kích thước
  • Kiểu Dáng Thân Xe
    Saloon
  • Chiều Dài Tổng Thể
    5316mm / 209.29in
  • Chiều Rộng Khi Mở Gương
    2220mm / 87.40in
  • Chiều Rộng Khi Gập Gương
    2013mm / 79.25in
  • Chiều cao
    1483mm / 58.39in
  • Chiều dài cơ sở
    3194mm / 125.75in
Tiêu Thụ Nhiên Liệu
  • *Chu kỳ lái xe NEDC:
  • Đô Thị
    16.5 litres/100km
  • Đô Thị Mở Rộng
    8.8 litres/100km
  • Kết Hợp
    11.6 litres/100km
  • Khí thải C02 (kết hợp)
    270g/km
  • Phạm vi lái xe
    776 km
  • Cấp hiệu suất
    E
  • *Số liệu chu kỳ lái xe NEDC được áp dụng tại các quốc gia sau: Australia, Campuchia, Indonesia, Malaysia, Mông Cổ, New Zealand, Philippines, Singapore, Đài Loan, Thái Lan.
Động cơ
  • Động cơ
    2.9 V6 TFSi engine combined with 103kW electric motor
  • Hộp số
    8-speed Automatic Transmission
  • Công suất (kết hợp)
    544 PS / 536 bhp / 400 kw
  • Công suất (Xăng)
    416 PS / 410 bhp / 306 kw @ 5500-6500 rpm
  • Công suất (Hệ thống lái điện tử)
    140 PS / 138 bhp / 103 kw
  • Mô-men xoắn (kết hợp)
    750 Nm / 553 lb.ft
  • Mô-men xoắn (Xăng)
    550 Nm / 406 lb.ft @ 2000-5000 rpm
  • Mô-men xoắn (Hệ thống lái điện tử)
    400 Nm / 295 lb.ft
  • Dung Lượng Ắc Quy
    18.0 kWh
  • Mức độ phát thải
    EU 6
  • Nhiên liệu
    Petrol and Electric
Hiệu suất
  • Tốc Độ Tối Đa (Kết Hợp)
    177 mph / 285 km/h
  • Tốc Độ Tối Đa (Chỉ chạy điện)
    87 mph / 140 km/h
  • Tăng Tốc MPH
    0 - 60 mph 4.1 secs
  • Tăng Tốc KMH
    0 - 100 km/h 4.3 secs
Kích thước
  • Kiểu Dáng Thân Xe
    Saloon
  • Chiều Dài Tổng Thể
    5316mm / 209.29in
  • Chiều Rộng Khi Mở Gương
    2220mm / 87.4in
  • Chiều Rộng Khi Gập Gương
    2013mm / 79.25in
  • Chiều cao
    1483mm / 58.39in
  • Chiều dài cơ sở
    3194mm / 125.75in
Tiêu Thụ Nhiên Liệu
  • *Chu kỳ lái xe NEDC:
  • Kết hợp, có trọng số
    3.2 litres/100 km
  • Kết hợp CO₂ có trọng số
    73 g/km
  • Khoảng Chạy Điện
    51 km
  • Tiêu Thụ Năng Lượng
    245.4 Wh/km
  • Cấp hiệu suất
    A+++
  • *Số liệu chu kỳ lái xe NEDC được áp dụng tại các quốc gia sau: Australia, Campuchia, Indonesia, Malaysia, Mông Cổ, New Zealand, Philippines, Singapore, Đài Loan, Thái Lan.

YÊU CẦU THÔNG TIN