FLYING SPUR MULLINER

FLYING SPUR MULLINER

Tổng quan

Chiếc Flying Spur Mulliner là đỉnh cao của dòng Flying Spur và là một trong những mẫu xe sang trọng nhất đã lăn bánh khỏi xưởng Bentley tính đến thời điểm hiện tại.

Đây là chiếc xe dành cho những người muốn sở hữu cả tính sang trọng lẫn hiệu năng cao. Đó cũng là lý do vì sao chiếc xe này được trang bị nhiều tính năng độc quyền dành riêng cho các mẫu Mulliner cùng nhiều chi tiết tuyệt vời có trong những chiếc Flying Spur khác. Điều này cũng có nghĩa là bạn sẽ có sự lựa chọn tối ưu về phần hoàn thiện và vật liệu đối với cả nội thất lẫn ngoại thất. Bạn có thể chọn bất kỳ hệ thống truyền động nào có trong dòng Flying Spur: Động cơ lai V6 2,9 lít, động cơ xăng V8 4,0 lít hoặc động cơ xăng W12 6,0 lít.

Để tìm hiểu thêm về chiếc Flying Spur Mulliner và đặt lịch lái thử, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.  

Thiết kế

Những chi tiết trang trí Mulliner tinh tế mang đến bản sắc riêng cho chiếc xe này ngay từ ánh nhìn đầu tiên, từ các lỗ thông gió trên cánh và biểu tượng Mulliner cho đến nắp gương sơn bạc xa tanh. Nhìn từ phía đầu xe, lưới tản nhiệt Mulliner hình con thoi kép, chất liệu crôm sáng được kết hợp với các tấm lưới tản nhiệt cản trước phía dưới, cũng có cùng tông màu crôm sáng. Ở trung tâm các mâm xe Mulliner 10 chấu với đường kính 22” là biểu tượng có thể tự cân bằng, giữ cho chữ ‘B’ trong từ Bentley lúc nào cũng đứng thẳng. Và khi trời tối, hệ thống đèn LED chào mừng sẽ soi đường cho bạn lên xe.

Nội thất xe cũng là một phần rất đáng để bạn chiêm ngưỡng. Mức độ tinh xảo của phiên bản Mulliner hiện diện ở khắp mọi nơi, từ tấm ốp Mulliner đến hình ảnh chiếc xe được minh họa nổi bật trên bảng đồng hồ lớn ốp veneer Grand Black, và ngay cả trên phần hoàn thiện họa tiết hình con thoi của bảng điều khiển trung tâm.

Bạn có thể thiết kế khoang xe với một trong 8 tổ hợp màu được phối riêng cho thiết kế ba màu của Mulliner. Chữ Mulliner sẽ được thêu thêm vào bằng màu nhấn mà bạn đã chọn. Ngay cả chìa khoá xe cũng được đựng trong hộp chìa khóa thiết kế riêng với hai bao da chìa khóa và tất cả đều được chế tác cho phù hợp với những lựa chọn về màu sắc của bạn.

Hiệu năng

Chỉ mình chiếc Flying Spur Mulliner mới có đủ cả ba loại hệ thống truyền động trong dòng Flying Spur để bạn lựa chọn. Hiệu năng mà bạn được trải nghiệm sẽ tùy thuộc vào loại động cơ bạn chọn, tuy nhiên tất cả các loại động cơ đều có điểm chung đó là sự tăng tốc mượt mà và mạnh mẽ, khiến ai lái chiếc Bentley cũng đều cảm nhận được uy lực vô hạn của nó.

Động cơ lai của xe là sự kết hợp giữa động cơ V6 2,9 lít và động cơ điện 103 kW. Khi kết hợp lại với nhau, hại loại động cơ này mang đến tốc độ tối đa 285 km/h và thời gian tăng tốc từ 0-103 km/h chỉ trong vòng 4,3 giây.

Động cơ V8 có thể tăng tốc từ 0-100 km/h trong 4,1 giây, và tốc độ tối đa thậm chí còn cao hơn nữa, ở mức 318 km/h*. Nhưng để tối đa hiệu năng, động cơ W12 6,0 lít có thể phóng nhanh từ 0-100 km/h trong 3,8 giây. Tốc độ tối đa của loại động cơ này là 333 km/h.

*Tốc độ hàng đầu với lốp mùa hè lắp dưới dạng phụ tùng gốc

Công nghệ

Chiếc xe sở hữu tính năng Apple CarPlay* được cài đặt theo tiêu chuẩn, cũng như điểm phát sóng Wifi tích hợp và sạc điện thoại không dây. Các dịch vụ kết nối trong xe gồm có đài phát thanh trực tuyến cho phép bạn truy cập hàng nghìn kênh phát thanh bất kể bạn đang ở đâu, và cập nhật bản đồ định vị vệ tinh qua mạng di động. Bạn có thể lựa chọn một trong ba hệ thống âm thanh. Hệ thống âm thanh Bentley Signature Audio được trang bị theo đúng tiêu chuẩn nhưng bạn có thể nâng cấp thành hệ thống Bang & Olufsen for Bentley hoặc hệ thống Naim for Bentley 20 kênh, công suất 2200 W với chất lượng âm thanh rất đáng kinh ngạc.

Những hành khách ngồi ghế sau có thể sử dụng Màn hình cảm ứng từ xa để truy cập vào phần thông tin chuyến đi, điều chỉnh ghế ngồi và điều khiển âm thanh, cùng với nhiều chức năng khác. Với hệ thống Bentley Rear Entertainment, bạn có thể trình chiếu các nội dung từ thiết bị di động lên màn hình rộng 10.1” được lắp đặt ở phía sau của ghế trên. Thậm chí bạn còn có thể nối điều khiển trò chơi điện tử với màn hình bằng dây cáp cổng HDMI.

Về gói hỗ trợ lái xe, có tất cả hai gói đã được cài đặt theo tiêu chuẩn và mỗi gói đều có hàng loạt các hệ thống giúp chuyến đi trở nên an toàn và dễ dàng hơn. Gói Touring Specification bao gồm các tính năng giúp hành trình lái xe trên đường quốc lộ của bạn trở nên dễ dàng hơn, chẳng hạn như hệ thống Kiểm soát hành trình thích ứng, Cảnh báo lệch làn, tính năng Hiển thị trên kính lái và Camera quan sát ban đêm. Còn gói City Specification được thiết kế để hỗ trợ cho việc lái xe trong khu vực đô thị và có các tính năng như Camera hình chiếu từ trên, Hỗ trợ đỗ xe, Nhận diện biển báo giao thông** và gương tự động làm mờ.

Bạn có thể kiểm tra xe của mình từ xa qua ứng dụng điện thoại thông minh My Bentley. Ngoài việc cho phép bạn kiểm tra mức nhiên liệu và trạng thái đèn, khóa và cửa sổ, ứng dụng cũng có thể thông báo cho bạn nếu hệ thống chuông cảnh báo reo hoặc nếu chiếc xe rời khỏi khu vực bạn đã xác định trước, ví dụ như thế. Nếu chọn xe lai, bạn thậm chí còn có thể gia nhiệt hoặc làm mát khoang xe trước khi lên xe.

*Apple CarPlay là nhãn hiệu đã đăng ký của Apple Inc.
**Không có sẵn ở tất cả các thị trường.

Khả năng cá nhân hóa

Đây là chiếc Bentley đầy đủ tiện nghi nhất hiện nay, nhưng điều đó không có nghĩa là bạn không thể nâng cấp thêm các đặc điểm kỹ thuật. Có rất nhiều phần hoàn thiện nội thất, mang đến cho bạn nhiều lựa chọn, từ bảng màu tiêu chuẩn phong phú đến bộ sơn xa tanh và nhũ ngọc trai của Mulliner.

Khách hàng có thể lựa chọn dùng thêm bộ thân xe chất liệu Carbon Fibre. Còn khi dùng tùy chọn Cá nhân hóa Mulliner Blackline, khách hàng còn có thể thay màu cho những chi tiết ngoại thất từ crôm sang màu đen. Đồng thời, đi kèm trong cả gói còn có một bộ bánh xe 22” Mulliner sơn đen đẹp mắt. Thêm vào đó, hãng còn đưa ra nhiều kiểu thiết kế khác để khách hàng lựa chọn nếu muốn.

Về nội thất, bạn có thể chọn màu cho lớp da, mũi khâu, và nẹp viền nếu có, cũng như chọn màu nhấn. Và vẫn còn rất nhiều lựa chọn khác về chi tiết khâu hoặc thêu đặc biệt. Veneer cũng là một lựa chọn nữa để bạn có thể điều chỉnh chiếc xe theo sở thích của mình. Bạn có thể chọn những loại veneer có độ bóng cao có thể trang trí thêm bằng lớp khảm kim loại, gỗ nhám hoặc các phần hoàn thiện kỹ thuật như carbon fibre.

Ngoài ra, bạn cũng có thể yêu cầu dịch vụ nhà xưởng Mulliner tạo thêm các tính năng và phần hoàn thiện để khiến chiếc xe của bạn trở nên tuyệt đối độc nhất vô nhị.

Để tìm hiểu thêm về những tùy chọn hiện có cho chiếc Flying Spur Mulliner, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Thông số kỹ thuật và động cơ

Bạn có thể chọn động cơ lai V6 2,9 lít, động cơ xăng V8 4,0 lít, hoặc động cơ xăng W12 6,0 lít cho chiếc Flying Spur Mulliner của mình.

Thông số kỹ thuật

Động cơ
  • Động cơ
    6-litre twin turbocharged W12
  • Hộp số
    8-speed Quickshift automatic
  • Công suất
    635PS / 626bhp / 467kW @ 6000 rpm
  • Mô-men xoắn
    900Nm, 664 lb.ft @ 1500-5000 rpm
  • Mức độ phát thải
    EU 6
  • Nhiên liệu
    98 (95) RON
Hiệu suất
  • Tốc Độ Tối Đa
    207mph / 333km/h
  • Tăng Tốc MPH
    0 - 60mph 3.7 seconds
  • Tăng Tốc KMH
    0 - 100km/h 3.8 seconds
Kích thước
  • Kiểu Dáng Thân Xe
    Saloon
  • Chiều Dài Tổng Thể
    5316mm / 209.29in
  • Chiều Rộng Khi Mở Gương
    2220mm / 87.4in
  • Chiều Rộng Khi Gập Gương
    2013mm / 79.25in
  • Chiều cao
    1483mm / 58.39in
  • Chiều dài cơ sở
    3194mm / 125.75in
Tiêu Thụ Nhiên Liệu
  • *Chu kỳ lái xe NEDC:
  • Đô Thị
    19.5 litres/100km
  • Đô Thị Mở Rộng
    10.7 litres/100km
  • Kết Hợp
    14.0 litres/100km
  • Khí thải C02 (kết hợp)
    320 g/km
  • Cấp hiệu suất
    G
  • *Số liệu chu kỳ lái xe NEDC được áp dụng tại các quốc gia sau: Australia, Campuchia, Indonesia, Malaysia, Mông Cổ, New Zealand, Philippines, Singapore, Đài Loan, Thái Lan.
Động cơ
  • Động cơ
    4.0 litre Twin-turbocharged V8
  • Hộp số
    8-speed Dual Clutch
  • Công suất
    550PS / 542bhp / 404kW @ 6000 rpm
  • Mô-men xoắn
    770Nm, 568 lb.ft @ 2000-4500 rpm
  • Mức độ phát thải
    EU 6
  • Nhiên liệu
    98 (95) RON
Hiệu suất
  • *Tốc Độ Tối Đa
    198mph / 318km/h
  • *Tốc độ hàng đầu với lốp mùa hè lắp dưới dạng phụ tùng gốc
  • Tăng Tốc MPH
    0 - 60mph 4.0 seconds
  • Tăng Tốc KMH
    0 - 100km/h 4.1 seconds
Kích thước
  • Kiểu Dáng Thân Xe
    Saloon
  • Chiều Dài Tổng Thể
    5316mm / 209.29in
  • Chiều Rộng Khi Mở Gương
    2220mm / 87.40in
  • Chiều Rộng Khi Gập Gương
    2013mm / 79.25in
  • Chiều cao
    1483mm / 58.39in
  • Chiều dài cơ sở
    3194mm / 125.75in
Tiêu Thụ Nhiên Liệu
  • *Chu kỳ lái xe NEDC:
  • Đô Thị
    16.5 litres/100km
  • Đô Thị Mở Rộng
    8.8 litres/100km
  • Kết Hợp
    11.6 litres/100km
  • Khí thải C02 (kết hợp)
    270g/km
  • Phạm vi lái xe
    776 km
  • Cấp hiệu suất
    E
  • *Số liệu chu kỳ lái xe NEDC được áp dụng tại các quốc gia sau: Australia, Campuchia, Indonesia, Malaysia, Mông Cổ, New Zealand, Philippines, Singapore, Đài Loan, Thái Lan.
Động cơ
  • Động cơ
    2.9 V6 TFSi engine combined with 103kW electric motor
  • Hộp số
    8-speed Automatic Transmission
  • Công suất (kết hợp)
    544 PS / 536 bhp / 400 kw
  • Công suất (Xăng)
    416 PS / 410 bhp / 306 kw @ 5500-6500 rpm
  • Công suất (Hệ thống lái điện tử)
    140 PS / 138 bhp / 103 kw
  • Mô-men xoắn (kết hợp)
    750 Nm / 553 lb.ft
  • Mô-men xoắn (Xăng)
    550 Nm / 406 lb.ft @ 2000-5000 rpm
  • Mô-men xoắn (Hệ thống lái điện tử)
    400 Nm / 295 lb.ft
  • Dung Lượng Ắc Quy
    18.0 kWh
  • Mức độ phát thải
    EU 6
  • Nhiên liệu
    Petrol and Electric
Hiệu suất
  • Tốc Độ Tối Đa (Kết Hợp)
    177 mph / 285 km/h
  • Tốc Độ Tối Đa (Chỉ chạy điện)
    87 mph / 140 km/h
  • Tăng Tốc MPH
    0 - 60 mph 4.1 secs
  • Tăng Tốc KMH
    0 - 100 km/h 4.3 secs
Kích thước
  • Kiểu Dáng Thân Xe
    Saloon
  • Chiều Dài Tổng Thể
    5316mm / 209.29in
  • Chiều Rộng Khi Mở Gương
    2220mm / 87.4in
  • Chiều Rộng Khi Gập Gương
    2013mm / 79.25in
  • Chiều cao
    1483mm / 58.39in
  • Chiều dài cơ sở
    3194mm / 125.75in
Tiêu Thụ Nhiên Liệu
  • *Chu kỳ lái xe NEDC:
  • Kết hợp, có trọng số
    3.2 litres/100 km
  • Kết hợp CO₂ có trọng số
    73 g/km
  • Khoảng Chạy Điện
    51 km
  • Tiêu Thụ Năng Lượng
    245.4 Wh/km
  • Cấp hiệu suất
    A+++
  • *Số liệu chu kỳ lái xe NEDC được áp dụng tại các quốc gia sau: Australia, Campuchia, Indonesia, Malaysia, Mông Cổ, New Zealand, Philippines, Singapore, Đài Loan, Thái Lan.

YÊU CẦU THÔNG TIN