FLYING SPUR AZURE

FLYING SPUR AZURE

Tổng quan

Flying Spur Azure không chỉ là một chiếc sedan hạng sang có không gian rộng rãi được chế tác thủ công. Nó còn là một chiếc xe hội tụ mọi tinh hoa của Bentley để giúp việc lái xe trở nên dễ dàng hơn, đồng thời tăng cường sức khỏe thể chất và tinh thần của mỗi hành khách trên xe. Chiếc xe được ví như một sự trình diễn về công nghệ và thiết kế của Bentley, cũng như khả năng kết hợp độc đáo mọi yếu tố kể trên với hiệu năng vượt trội.

Flying Spur Azure là một trong bốn chiếc thuộc dòng Flying Spur. Ngoài ra còn có chiếc Flying Spur – mẫu cơ bản của hãng, chiếc Flying Spur Speed có thể đẩy hiệu năng của dòng xe 4 cửa đến cực hạn, và chiếc Flying Spur Mulliner tuyệt vời – đỉnh cao về độ sang trọng của Bentley.

Để tìm hiểu thêm về chiếc Flying Spur Azure và đặt lịch lái thử, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Thiết kế

Chiếc Flying Spur Azure trông cực kỳ bóng bẩy và tinh xảo từ bất cứ góc độ nào. Biểu tượng Azure trên thân xe tôn thêm sự nổi bật cho tấm lưới tản nhiệt crôm sáng bóng và lưới cản dưới. Ngoài ra, các mâm xe 10 nan 22” có các mặt gia công màu trắng sáng độc nhất vô nhị sẽ làm tăng thêm tính thanh lịch và sự thu hút của chiếc xe này.

Ánh sáng có thể tràn ngập vào trong khoang xe rộng rãi thông qua một cửa sổ trời toàn cảnh. Các tấm veneer trên bảng đồng hồ được kéo dài một cách đối xứng từ cụm điều khiển trung tâm cho đến hai bên cửa trước, tạo nên một hình dạng lấy cảm hứng từ đôi cánh ở logo Bentley. Và mọi chi tiết lọt vào trong tầm mắt đều thể hiện rõ nét đây là một chiếc xe thuộc dòng Azure. Từ trên tấm ốp bậc cửa phát sáng cho đến dòng chữ thêu Azure hay biểu tượng được đính trên bảng đồng hồ, tất cả chi tiết đều được cân nhắc hết sức tỉ mỉ. Lớp bọc đệm nổi bật với màu chỉ khâu tương phản làm tăng thêm độ sắc nét, cùng Harmony Diamond nổi trên mặt ghế và tấm ốp cửa bằng da mang họa tiết hình thoi ba chiều độc đáo. Bên cạnh đó, thảm và tấm phủ đều được làm từ chất liệu Econyl® – loại vải tái chế 100% từ lưới đánh cá phế thải.

Để tìm hiểu thêm về những tùy chọn cá nhân hóa có sẵn cho chiếc Flying Spur Azure, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Hiệu năng

Chiếc Flying Spur Azure được trang bị động cơ V8 có thể tăng tốc từ 0-100 km/h trong 4,1 giây và đạt đến tốc độ tối đa là 318 km/h*. Những chiếc xe được trang bị loại động cơ này có ưu điểm là hệ thống Bentley Dynamic Ride – hệ thống chống lật giữ cho xe thăng bằng khi vào cua mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng chuyến đi khi di chuyển với tốc độ ổn định trên đường thẳng.

Động cơ lai của xe có thể tăng tốc từ 0 đến 100 km/h trong 4,3 giây và đạt tốc độ tối đa là 285 km/h. Xe có thể chạy hoàn toàn bằng điện trong khoảng cách tối đa lên đến 40 km, và đạt đến tốc độ cao nhất là 140 km/h. Một khi đã đặt tay vào vô lăng của một chiếc Bentley, thì bạn luôn có thể kỳ vọng vào một chiếc xe có hiệu năng mạnh mẽ bất kể bạn đã chọn loại động cơ nào.

*Tốc độ hàng đầu với lốp mùa hè lắp dưới dạng phụ tùng gốc

Công nghệ

Chiếc Flying Spur Azure là sự tích hợp giữa công nghệ cao và nét sang trọng đẳng cấp nhằm nâng cao cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Bên trong khoang xe được trang bị máy tạo ion âm để lọc không khí, cũng như hệ thống ánh sáng theo tâm trạng có thể tùy chỉnh màu sắc và cường độ sáng. Xe có tính năng Apple CarPlay* để kết nối với điện thoại, điểm phát sóng Wifi tích hợp, cũng như sạc điện thoại không dây dành cho những thiết bị tương thích. Khi nhìn vào bảng điều khiển của người lái xe, bạn có thể thấy đồ họa Azure độc quyền hiển thị trên màn hình.

Về phần âm nhạc, bạn có thể chọn một trong ba hệ thống âm thanh sau: Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn Bentley Signature Audio, hệ thống Bang & Olufsen for Bentley 16 loa và hệ thống Naim for Bentley nổi bật được chế tác để đáp ứng nhu cầu của những người sành âm thanh.

Tùy chọn Comfort Specification của ghế trước được trang bị theo đúng tiêu chuẩn, nghĩa là cả hai ghế trước đều được lắp đặt hệ thống sưởi, thông gió, mát-xa, có ghế tựa đầu thoải mái và có thể điều chỉnh bằng điện theo 22 hướng. Về phần hỗ trợ người lái, bạn sẽ được sở hữu mọi hệ thống trong gói Touring Specification của Bentley, bao gồm hệ thống Kiểm soát hành trình thích ứng, Cảnh báo lệch làn, Hiển thị trên kính lái và Camera quan sát ban đêm, cũng như gói City Specification hỗ trợ tính năng Nhận diện biển báo giao thông**, Hỗ trợ đỗ xe, Camera hình chiếu từ trên, v.v.

Để bảo đảm an toàn cho hành khách, chiếc xe được trang bị tính năng Private eCall** – tự động thông báo cho dịch vụ cấp cứu khi các túi khí bung ra. Và với ứng dụng điện thoại thông minh Bên trong xe còn có các dịch vụ kết nối khác, bao gồm cập nhật bản đồ vô tuyến để giúp đảm bảo thông tin định vị luôn chính xác, cũng như dịch vụ thông tin giao thông thời gian thực giúp bạn dự đoán khả năng tắc đường trước hoặc trong hành trình. My Bentley, bạn có thể kết nối với xe ở bất kỳ nơi nào để kiểm tra tình trạng khóa, cửa sổ, đèn và mức nhiên liệu. Thậm chí bạn còn có thể nhận thông báo khi hệ thống chuông cảnh báo của xe reo hoặc khi chiếc xe rời khỏi nơi bạn đã đỗ.

*Apple CarPlay là nhãn hiệu đã đăng ký của Apple Inc.
**Không có sẵn ở tất cả các thị trường.

Khả năng cá nhân hóa

Bạn có thể chọn màu xe trong bảy màu tiêu chuẩn, hoặc khám phá thêm dòng mở rộng, gồm cả lớp hoàn thiện kim loại có màu xanh lam-xanh lục bắt mắt mới gọi là màu Topaz Blue. Nếu tính cả dòng hoàn thiện xa tanh và nhũ ngọc trai của Mulliner, bạn sẽ được chọn đến hơn 80 màu sắc.

Về phần nội thất, bạn có thể chọn mọi màu da bọc với những tông màu kép gồm một màu da chính và một màu phụ. Nếu muốn, bạn cũng có thể thêm nẹp viền hoặc đường thêu tay chữ thập để phối màu trở nên đa dạng hơn.

Đối với veneer, bạn cũng có thể chọn mọi loại ván lạng của Bentley, từ những loại gỗ có độ bóng cao và gỗ nhám được phủ ít sơn mài hơn, cho đến các phần hoàn thiện kỹ thuật như carbon fibre. Nếu chọn một trong các loại gỗ có độ bóng cao, bạn có thể thêm lớp khảm kim loại được đánh bóng bắt mắt.

Để tìm hiểu thêm về các lựa chọn có sẵn cho Flying Spur Azure, hoặc để trao đổi với chuyên gia Mulliner về những tính năng và lớp hoàn thiện dành riêng cho mình, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Thông số kỹ thuật và động cơ

Với chiếc Flying Spur Azure, bạn có thể chọn động cơ xăng V8 4,0 lít hoặc động cơ lai xăng/điện V6 2,9 lít.

Thông số kỹ thuật

Động cơ
  • Động cơ
    4.0 litre Twin-turbocharged V8
  • Hộp số
    8-speed Dual Clutch
  • Công suất
    550PS / 542bhp / 404kW @ 6000 rpm
  • Mô-men xoắn
    770Nm, 568 lb.ft @ 2000-4500 rpm
  • Mức độ phát thải
    EU 6
  • Nhiên liệu
    98 (95) RON
Hiệu suất
  • *Tốc Độ Tối Đa
    198mph / 318km/h
  • *Tốc độ hàng đầu với lốp mùa hè lắp dưới dạng phụ tùng gốc
  • Tăng Tốc MPH
    0 - 60mph 4.0 seconds
  • Tăng Tốc KMH
    0 - 100km/h 4.1 seconds
Kích thước
  • Kiểu Dáng Thân Xe
    Saloon
  • Chiều Dài Tổng Thể
    5316mm / 209.29in
  • Chiều Rộng Khi Mở Gương
    2220mm / 87.40in
  • Chiều Rộng Khi Gập Gương
    2013mm / 79.25in
  • Chiều cao
    1483mm / 58.39in
  • Chiều dài cơ sở
    3194mm / 125.75in
Tiêu Thụ Nhiên Liệu
  • *Chu kỳ lái xe NEDC:
  • Đô Thị
    16.5 litres/100km
  • Đô Thị Mở Rộng
    8.8 litres/100km
  • Kết Hợp
    11.6 litres/100km
  • Khí thải C02 (kết hợp)
    270g/km
  • Phạm vi lái xe
    776 km
  • Cấp hiệu suất
    E
  • *Số liệu chu kỳ lái xe NEDC được áp dụng tại các quốc gia sau: Australia, Campuchia, Indonesia, Malaysia, Mông Cổ, New Zealand, Philippines, Singapore, Đài Loan, Thái Lan.
Động cơ
  • Động cơ
    2.9 V6 TFSi engine combined with 103kW electric motor
  • Hộp số
    8-speed Automatic Transmission
  • Công suất (kết hợp)
    544 PS / 536 bhp / 400 kw
  • Công suất (Xăng)
    416 PS / 410 bhp / 306 kw @ 5500-6500 rpm
  • Công suất (Hệ thống lái điện tử)
    140 PS / 138 bhp / 103 kw
  • Mô-men xoắn (kết hợp)
    750 Nm / 553 lb.ft
  • Mô-men xoắn (Xăng)
    550 Nm / 406 lb.ft @ 2000-5000 rpm
  • Mô-men xoắn (Hệ thống lái điện tử)
    400 Nm / 295 lb.ft
  • Dung Lượng Ắc Quy
    18.0 kWh
  • Mức độ phát thải
    EU 6
  • Nhiên liệu
    Petrol and Electric
Hiệu suất
  • Tốc Độ Tối Đa (Kết Hợp)
    177 mph / 285 km/h
  • Tốc Độ Tối Đa (Chỉ chạy điện)
    87 mph / 140 km/h
  • Tăng Tốc MPH
    0 - 60 mph 4.1 secs
  • Tăng Tốc KMH
    0 - 100 km/h 4.3 secs
Kích thước
  • Kiểu Dáng Thân Xe
    Saloon
  • Chiều Dài Tổng Thể
    5316mm / 209.29in
  • Chiều Rộng Khi Mở Gương
    2220mm / 87.4in
  • Chiều Rộng Khi Gập Gương
    2013mm / 79.25in
  • Chiều cao
    1483mm / 58.39in
  • Chiều dài cơ sở
    3194mm / 125.75in
Tiêu Thụ Nhiên Liệu
  • *Chu kỳ lái xe NEDC:
  • Kết hợp, có trọng số
    3.2 litres/100 km
  • Kết hợp CO₂ có trọng số
    73 g/km
  • Khoảng Chạy Điện
    51 km
  • Tiêu Thụ Năng Lượng
    245.4 Wh/km
  • Cấp hiệu suất
    A+++
  • *Số liệu chu kỳ lái xe NEDC được áp dụng tại các quốc gia sau: Australia, Campuchia, Indonesia, Malaysia, Mông Cổ, New Zealand, Philippines, Singapore, Đài Loan, Thái Lan.

YÊU CẦU THÔNG TIN